Chức năng và tính năng chính:
Tự động hóa cao: Thông qua các thành phần chính như bộ điều khiển lập trình PLC, toàn bộ quy trình chiết rót được tự động hóa cao, bao gồm tự động tìm vòi phun, tự động mở nắp, tự động nhúng nước, tự động chiết rót, tự động thu thập rò rỉ và tự động niêm phong nắp. Một số thiết bị còn có thêm chức năng như tự động nạp thùng và xếp pallet. Ví dụ, thùng tròn có thể được phân loại tự động, thùng vuông có thể được dỡ tự động khỏi pallet, miệng thùng được định vị tự động để đảm bảo chiết rót chính xác.
Kiểm soát chính xác: Được trang bị hệ thống kiểm soát chính xác, có thể đo và kiểm soát chính xác thể tích chiết rót, đảm bảo tính nhất quán và chính xác trong từng thao tác chiết rót, do đó giảm thiểu lỗi và lãng phí. Ví dụ, độ chính xác của việc đổ đầy một số thiết bị có thể đạt tới ±0,2% (cho 20L) và ±0,1% (cho 200L). Thiết bị cân thường có thể xử lý trọng lượng tối đa lên tới 50L, với các tùy chọn độ nhạy khác nhau như 1g/2g/5g.
Sản xuất hiệu quả: Sử dụng công nghệ điều khiển tự động tiên tiến, so với thiết bị chiết rót thủ công hoặc bán tự động truyền thống, hiệu quả sản xuất được cải thiện đáng kể, giảm nhu cầu can thiệp thủ công và giảm chi phí sản xuất.
Khả năng thích ứng: Có thể tùy chỉnh theo đặc tính của các loại chất lỏng và vật chứa khác nhau, chẳng hạn như lựa chọn các vòi phun khác nhau và điều chỉnh tốc độ chiết rót để đáp ứng các yêu cầu sản xuất khác nhau. Sản phẩm tương thích với nhiều loại thùng chứa khác nhau, chẳng hạn như thùng tròn miệng mở 20L và thùng vuông miệng nhỏ 20L.
Bảo vệ an toàn: Được trang bị các thiết bị bảo vệ an toàn như bảo vệ rò rỉ, bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp để đảm bảo an toàn cho người vận hành và thiết bị hoạt động ổn định. Đồng thời, một số thiết bị còn được thiết kế chống cháy nổ, thích hợp để chiết rót các chất lỏng dễ cháy, nổ.
Kiểm tra chất lượng: Được trang bị máy kiểm tra lại trọng lượng và loại bỏ, máy có thể đồng thời kiểm tra trọng lượng bao bì, nhãn, nắp, v.v. và loại bỏ những sản phẩm không đạt yêu cầu khỏi dây chuyền sản xuất đồng thời đưa ra cảnh báo.
Quản lý dữ liệu: Với chức năng quét mã vạch, máy có thể quét mã QR trên nhãn và liên kết thông tin sản phẩm với mã QR. Nó cũng hỗ trợ nhiều giao diện truyền thông tiêu chuẩn công nghiệp, cho phép trao đổi dữ liệu với các hệ thống như DCS, WMS và ERP.
Dễ bảo trì: Cấu trúc thiết bị được thiết kế hợp lý, dễ vệ sinh và bảo trì, giảm chi phí sử dụng lâu dài.
Thông số kỹ thuật:
Sức chứa: Thông thường là 60-200kg hoặc 100-300kg (tùy thuộc vào từng mẫu mã và cấu hình cụ thể), đáp ứng các nhu cầu chiết rót thể tích khác nhau.
Độ chính xác khi chiết rót: Cân có độ chính xác cao và kiểm soát lưu lượng đảm bảo độ chính xác khi chiết rót. Ví dụ, độ chính xác của việc đổ đầy một số thiết bị có thể đạt tới ±0,2% (cho 20L) và ±0,1% (cho 200L).
Tốc độ chiết rót: Tùy thuộc vào từng mẫu mã và cấu hình cụ thể, tốc độ chiết rót chung có thể dao động từ vài thùng đến hàng chục thùng mỗi phút. Ví dụ, một số thiết bị có thể nạp với tốc độ 40-60 thùng một giờ (cho 200L).
Yêu cầu về nguồn điện: Thường là AC220V/50Hz hoặc AC380V 50Hz±2Hz (tùy theo từng mẫu cụ thể).
Yêu cầu cung cấp không khí: Một số thiết bị yêu cầu nguồn không khí bên ngoài, với áp suất không khí thường từ 0,4-0,8MPa.
Các lĩnh vực ứng dụng:
Máy chiết rót chất lỏng 200L được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, hóa chất hàng ngày, dầu mỏ, vật liệu xây dựng, v.v., để chiết rót và đóng gói định lượng nhiều loại vật liệu lỏng khác nhau. Ví dụ, có thể dùng để chiết rót chất lỏng như nhựa, chất làm cứng, chất bôi trơn, chất phủ, chất tẩy rửa, hóa chất; và cũng có thể dùng để chiết rót thực phẩm và đồ uống như nước trái cây, nước khoáng, dầu ăn, thuốc, v.v.